mạnh dạn -> mạnh dạn | Ngha ca t Mnh dn T in

mạnh dạn->không rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc mà người khác thường e ngại. nói năng mạnh dạn: Đồng nghĩa: bạo dạn, dạn dĩ, mạnh bạo: Trái nghĩa: nhát, nhút nhát.

mạnh dạn->mạnh dạn | Ngha ca t Mnh dn T in

Rp.7111
Rp.44313-90%
Kuantitas
Dari Toko yang Sama